Xem tuổi xây nhà gia chủ sinh năm Mậu Dần 1998

Chúng tôi chỉ xem tuổi xây nhà từ năm 2019 đến năm 2044

Những năm nên xây nhà cho tuổi Mậu Dần 1998

Kỷ Hợi (2019), Nhâm Dần (2022), Tân Hợi (2031), Đinh Tỵ (2037). Vì những năm này không phạm Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc

Năm không nên xây nhà tuổi Mậu Dần 1998

Canh Tuất (2030). Vì những năm này phạm cả 3 Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc

Bảng tính Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc cho tuổi Mậu Dần 1998

Năm xây nhà Năm Can chi Tam Tai Kim Lâu Hoang Ốc
2019 Kỷ Hợi x x x
2020 Canh Tý x x
2021 Tân Sửu x
2022 Nhâm Dần x x x
2023 Quý Mão x x
2024 Giáp Thìn x x
2025 Ất Tỵ x x
2026 Bính Ngọ x x
2027 Đinh Mùi x
2028 Mậu Thân x x
2029 Kỷ Dậu x
2030 Canh Tuất
2031 Tân Hợi x x x
2032 Nhâm Tý x x
2033 Quý Sửu x x
2034 Giáp Dần x x
2035 Ất Mão x x
2036 Bính Thìn x
2037 Đinh Tỵ x x x
2038 Mậu Ngọ x x
2039 Kỷ Mùi x
2040 Canh Thân x x
2041 Tân Dậu x
2042 Nhâm Tuất x
2043 Quý Hợi x x
2044 Giáp Tý x x

Những năm phạm Tam Tai cho tuổi Mậu Dần 1998

Mậu Thân (2028), Kỷ Dậu (2029), Canh Tuất (2030), Canh Thân (2040), Tân Dậu (2041), Nhâm Tuất (2042)

Những năm phạm Kim Lâu cho tuổi Mậu Dần 1998

Tân Sửu (2021), Quý Mão (2023), Ất Tỵ (2025), Đinh Mùi (2027), Canh Tuất (2030), Nhâm Tý (2032), Giáp Dần (2034), Bính Thìn (2036), Kỷ Mùi (2039), Tân Dậu (2041), Quý Hợi (2043)

Những năm phạm Hoang Ốc cho tuổi Mậu Dần 1998

Canh Tý (2020), Tân Sửu (2021), Giáp Thìn (2024), Bính Ngọ (2026), Đinh Mùi (2027), Kỷ Dậu (2029), Canh Tuất (2030), Quý Sửu (2033), Ất Mão (2035), Bính Thìn (2036), Mậu Ngọ (2038), Kỷ Mùi (2039), Nhâm Tuất (2042), Giáp Tý (2044)

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng