Xem hướng nhà hợp tuổi, phong thủy chi tiết

Ngoài những yếu tố như vị trí và địa hình của đất, việc xác định hướng xây nhà dựa trên tuổi của gia chủ cũng là một phần quan trọng cần được xem xét khi lựa chọn mua đất và xây dựng ngôi nhà.

Xây dựng ngôi nhà là một công việc quan trọng trong cuộc sống, đòi hỏi sự chuẩn bị toàn diện về khía cạnh kinh tế, đội ngũ thi công, thiết kế và nguyên vật liệu. Đặc biệt, theo quan niệm Á Đông, việc chọn hướng xây nhà theo tuổi là một phần quan trọng, vì hướng nhà không chỉ ảnh hưởng đến nguồn năng lượng bên ngoài mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến không gian sinh hoạt của gia chủ.

Hướng nhà có thể tạo ra luồng khí tích cực, hấp thụ may mắn và tinh hoa của đất trời, đồng thời mang lại sự thịnh vượng, sức khỏe, và tình duyên cho gia đình. Ngược lại, việc chọn hướng xây dựng không phù hợp với tuổi có thể mang lại những hậu quả tiêu cực như khó khăn trong công việc, thất bại kinh doanh, vấn đề sức khỏe, và mối quan hệ gia đình không ổn định.

Các cách xem hướng nhà theo tuổi

Chọn hướng làm nhà theo tuổi thuộc cung mệnh

Để xem hướng làm nhà theo tuổi dựa vào cung mệnh, chủ nhà nên xét dựa theo tuổi âm lịch và giới tính. Mặc dù năm sinh giống nhau nhưng mệnh số của nam chủ nhà và nữ chủ nhà có sự khác biệt nhất định. Ba bước chọn hướng làm nhà theo tuổi gồm:

Bước 1: Lấy năm sinh âm lịch của chủ nhà rồi cộng dồn các con số với nhau.

Bước 2: Lấy tổng vừa tính được chia cho 9. Trường hợp tổng chia hết cho 9 thì lấy số 9 để tính cung mệnh. Nếu phép chia dư thì cung mệnh sẽ được tính dựa trên chính số dư đó.

Ví dụ:

Người sinh năm 1995 sẽ lấy 1+9+9+5=24. Tiếp đó lấy 24:9 = 2 dư 6.

Người sinh năm 1989 sẽ lấy 1+9+8+9=18. Vì 18:9 = 2 không dư nên lấy kết quả là 9.

Bước 3: Tra kết quả vừa tìm được để xác định được cung mệnh và hướng nhà theo bảng sau:

Giới tính 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nam Khảm Ly Cấn Đoài Càn Khôn Tốn Chấn Khôn
Nữ Cấn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn

Bước 4: Dựa vào kết quả đã tra, xem các hình dưới đây để có kết quả của mình

Khảm
Cung Khảm
Ly
Cung Ly
Cấn
Cung Cấn
Đoài
Cung Đoài
Càn
Cung Càn
Khôn
Cung Khôn
Tốn
Cung Tốn
Chấn
Cung Chấn
Khôn
Cung Khôn

Dựa theo phong thủy, có 4 hướng tốt mà chủ nhà nên chọn để làm nhà theo hướng tuổi gồm:

  • Hướng tốt nhất cho gia chủ đó là Sinh khí. Đây là hướng tượng trưng cho sự phát triển, sinh sôi, thuận lợi và thành công trong cuộc sống.
  • Hướng tốt thứ hai là Thiên y, biểu tượng cho cát khí. Chủ nhà sẽ luôn có quý nhân phù trợ, nhận được nhiều may mắn và tài lộc.
  • Xếp thứ 3 là hướng Diên niên. Hướng này mang đến thuận hòa, đầm ấm, tốt đẹp cho các mối quan hệ (tình cảm gia đình, tình cảm trong công việc).
  • Hướng tốt còn lại là Phục vị. Mọi điều không may đều được hóa giải, chủ nhà sẽ sở hữu một cuộc sống vui vẻ, may mắn và thuận lợi.

Các hướng xấu cần tránh khi làm nhà theo tuổi

  • Hướng khí xấu nhất là Tuyệt mệnh. Gia chủ xây nhà theo hướng này sẽ gặp nhiều tai ương, trắc trở. Hướng Tuyệt mệnh mang hung khí, những điều không may mắn, sự chia lìa, bệnh tật hoặc thậm chí ảnh hưởng đến tính mệnh của chủ nhà. Đây là hướng đặc biệt nên tránh khi quyết định làm nhà.
  • Hướng xấu thứ hai là Ngũ quỷ. Hướng này ảnh hưởng không nhỏ đến cuộc sống gia chủ, biểu tượng cho sự thị phi, khó khăn, cãi vã. Chủ nhân có thể chịu ảnh hưởng xấu từ những điều không đâu.
  • Hướng xấu tiếp theo là Lục sát. Chọn hướng này khiến công việc làm ăn trì trệ, bị mất mát, thiệt hại hoặc dễ đứt đoạn trong những mối quan hệ.
  • Hướng xấu cuối cùng là Họa hại. Họa hại ảnh hưởng xấu đến tình duyên, thuận hòa của gia đình. Hôn nhân khó giữ gìn hạnh phúc, tình duyên không như ý. Ngoài ra, về công danh sự nghiệp khó thành, dễ gặp điều không may, tài lộc hao tán.

Bảng tra cứu xem hướng nhà theo năm

Năm sinh Nam Mạng Nữ Mạng
1954 Giáp Ngọ - Nam mạng Giáp Ngọ - Nữ mạng
1955 Ất Mùi - Nam mạng Ất Mùi - Nữ mạng
1956 Bính Thân - Nam mạng Bính Thân - Nữ mạng
1957 Đinh Dậu - Nam mạng Đinh Dậu - Nữ mạng
1958 Mậu Tuất - Nam mạng Mậu Tuất - Nữ mạng
1959 Kỷ Hợi - Nam mạng Kỷ Hợi - Nữ mạng
1960 Canh Tý - Nam mạng Canh Tý - Nữ mạng
1961 Tân Sửu - Nam mạng Tân Sửu - Nữ mạng
1962 Nhâm Dần - Nam mạng Nhâm Dần - Nữ mạng
1963 Quý Mão - Nam mạng Quý Mão - Nữ mạng
1964 Giáp Thìn - Nam mạng Giáp Thìn - Nữ mạng
1965 Ất Tỵ - Nam mạng Ất Tỵ - Nữ mạng
1966 Bính Ngọ - Nam mạng Bính Ngọ - Nữ mạng
1967 Đinh Mùi - Nam mạng Đinh Mùi - Nữ mạng
1968 Mậu Thân - Nam mạng Mậu Thân - Nữ mạng
1969 Kỷ Dậu - Nam mạng Kỷ Dậu - Nữ mạng
1970 Canh Tuất - Nam mạng Canh Tuất - Nữ mạng
1971 Tân Hợi - Nam mạng Tân Hợi - Nữ mạng
1972 Nhâm Tý - Nam mạng Nhâm Tý - Nữ mạng
1973 Quý Sửu - Nam mạng Quý Sửu - Nữ mạng
1974 Giáp Dần - Nam mạng Giáp Dần - Nữ mạng
1975 Ất Mão - Nam mạng Ất Mão - Nữ mạng
1976 Bính Thìn - Nam mạng Bính Thìn - Nữ mạng
1977 Đinh Tỵ - Nam mạng Đinh Tỵ - Nữ mạng
1978 Mậu Ngọ - Nam mạng Mậu Ngọ - Nữ mạng
1979 Kỷ Mùi - Nam mạng Kỷ Mùi - Nữ mạng
1980 Canh Thân - Nam mạng Canh Thân - Nữ mạng
1981 Tân Dậu - Nam mạng Tân Dậu - Nữ mạng
1982 Nhâm Tuất - Nam mạng Nhâm Tuất - Nữ mạng
1983 Quý Hợi - Nam mạng Quý Hợi - Nữ mạng
1984 Giáp Tý - Nam mạng Giáp Tý - Nữ mạng
1985 Ất Sửu - Nam mạng Ất Sửu - Nữ mạng
1986 Bính Dần - Nam mạng Bính Dần - Nữ mạng
1987 Đinh Mão - Nam mạng Đinh Mão - Nữ mạng
1988 Mậu Thìn - Nam mạng Mậu Thìn - Nữ mạng
1989 Kỷ Tỵ - Nam mạng Kỷ Tỵ - Nữ mạng
1990 Canh Ngọ - Nam mạng Canh Ngọ - Nữ mạng
1991 Tân Mùi - Nam mạng Tân Mùi - Nữ mạng
1992 Nhâm Thân - Nam mạng Nhâm Thân - Nữ mạng
1993 Quý Dậu - Nam mạng Quý Dậu - Nữ mạng
1994 Giáp Tuất - Nam mạng Giáp Tuất - Nữ mạng
1995 Ất Hợi - Nam mạng Ất Hợi - Nữ mạng
1996 Bính Tý - Nam mạng Bính Tý - Nữ mạng
1997 Đinh Sửu - Nam mạng Đinh Sửu - Nữ mạng
1998 Mậu Dần - Nam mạng Mậu Dần - Nữ mạng
1999 Kỷ Mão - Nam mạng Kỷ Mão - Nữ mạng
2000 Canh Thìn - Nam mạng Canh Thìn - Nữ mạng
2001 Tân Tỵ - Nam mạng Tân Tỵ - Nữ mạng
2002 Nhâm Ngọ - Nam mạng Nhâm Ngọ - Nữ mạng
2003 Quý Mùi - Nam mạng Quý Mùi - Nữ mạng
2004 Giáp Thân - Nam mạng Giáp Thân - Nữ mạng
2005 Ất Dậu - Nam mạng Ất Dậu - Nữ mạng
2006 Bính Tuất - Nam mạng Bính Tuất - Nữ mạng
2007 Đinh Hợi - Nam mạng Đinh Hợi - Nữ mạng
2008 Mậu Tý - Nam mạng Mậu Tý - Nữ mạng
2009 Kỷ Sửu - Nam mạng Kỷ Sửu - Nữ mạng
2010 Canh Dần - Nam mạng Canh Dần - Nữ mạng
2011 Tân Mão - Nam mạng Tân Mão - Nữ mạng
2012 Nhâm Thìn - Nam mạng Nhâm Thìn - Nữ mạng
2013 Quý Tỵ - Nam mạng Quý Tỵ - Nữ mạng
2014 Giáp Ngọ - Nam mạng Giáp Ngọ - Nữ mạng

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng