Ngày Tam nương | Không phạm |
Ngày Nguyệt Kỵ | Không phạm |
Ngày Sát Chủ | Không phạm |
Ngày Thọ Tử | Không phạm |
Ngày Vãng Vong | Không phạm |
Ngày Dương Công Kỵ Nhật | Không phạm |
Theo quan niệm dân gian, ngày này không phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Tốt. Các việc quan trọng có thể tiến hành bình thường. |
Ngày 18/09/2024 là ngày Trực Kiến
Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
|
Sao Chẩn
Chẩn tinh tạo tác được càng hay
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Số sao tốt cho việc Xuất hành, di chuyển nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt |
Ngày 18/09/2024 là ngày Ất Dậu: Địa Chi khắc Thiên Can, hay còn gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Ngày xem là ngày Ất Dậu: ngũ hành Tuyền trung thủy, mệnh Thủy
Tuổi của người xem là năm Quý Hợi: ngũ hành Đại hải thủy, mệnh Thủy
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
|
Điểm 1/2 |
Ngày xem Ất Dậu không xung khắc với năm sinh Quý Hợi
|
Điểm 1/1 |
Tháng xem Quý Dậu xung khắc với năm sinh Quý Hợi
|
Điểm 0/1 |
Tổng điểm: 35/45 = 77.78% |
Ngày này tốt với tuổi của bạn để tiến hành Xuất hành, di chuyển |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay