Xem ngày Xuất hành, di chuyển tốt

1. Ngày hoàng đạo?

Ngày 18/09/2024 là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo. Phù hợp với việc Xuất hành, di chuyển

2. Bách kỵ

Ngày Tam nương Không phạm
Ngày Nguyệt Kỵ Không phạm
Ngày Sát Chủ Không phạm
Ngày Thọ Tử Không phạm
Ngày Vãng Vong Không phạm
Ngày Dương Công Kỵ Nhật Không phạm
Theo quan niệm dân gian, ngày này không phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Tốt. Các việc quan trọng có thể tiến hành bình thường.

3. Thập Nhị Kiến Trừ

Ngày 18/09/2024 là ngày Trực Kiến
  • Một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi
  • Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
  • Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
Người sinh Trực ấy trọn đời gian nan
Của cha, của mẹ không ham
Một mình thân lập bạn cùng người dưng
Cửa nhà ăn ở chẳng an
Năm mươi mới đặng an nhàn tấm thân

4. Nhị Thập Bát Tú

Sao Chẩn
  • Sao tốt thuộc Thủy tinh.
  • Thuận lợi cho các việc nhậm chức, thi cử, kinh doanh, truy xuất vốn, đầu tư thương mại, hôn sự và an táng

Chẩn tinh tạo tác được càng hay
Hôn nhân lại được, lắm duyên may
An táng văn tinh từng chiếu thấu
Ngọc kho, vàng đống phúc sâu dày

5. Sao tốt - xấu

Sao Tốt Sao Xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Số sao tốt cho việc Xuất hành, di chuyển nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt

6. Ngày Can Chi

Ngày 18/09/2024 là ngày Ất Dậu: Địa Chi khắc Thiên Can, hay còn gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu)

7. Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Ất Dậu: ngũ hành Tuyền trung thủy, mệnh Thủy
Tuổi của người xem là năm Quý Hợi: ngũ hành Đại hải thủy, mệnh Thủy
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
Điểm 1/2
Ngày xem Ất Dậu không xung khắc với năm sinh Quý Hợi
Điểm 1/1
Tháng xem Quý Dậu xung khắc với năm sinh Quý Hợi
Điểm 0/1

Kết luận

Tổng điểm: 35/45 = 77.78%
Ngày này tốt với tuổi của bạn để tiến hành Xuất hành, di chuyển

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng