Đổi Lịch Âm ↔ Dương

KẾT QUẢ

Ngày Kỷ Sửu là Ngày Đại cát (ngày Thiên Can sinh Địa Chi (Âm Thổ sinh Âm Thổ))
  • Nạp âm Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét).
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường

Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường

Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh

Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long

Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Hình

Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Chu Tước

Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ

Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao

Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ

Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Câu Trần

Trực Mãn

Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.

Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Bắc.

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng