Ngày Tam nương | Không phạm |
Ngày Nguyệt Kỵ | Không phạm |
Ngày Sát Chủ | Không phạm |
Ngày Thọ Tử | Không phạm |
Ngày Vãng Vong | Không phạm |
Ngày Dương Công Kỵ Nhật | Không phạm |
Theo quan niệm dân gian, ngày này không phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Tốt. Các việc quan trọng có thể tiến hành bình thường. |
Ngày 13/10/2024 là ngày Trực Kiến
Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
|
Sao Tinh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
|
Số sao tốt cho việc Khai trương nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt |
Ngày 13/10/2024 là ngày Canh Tuất: Địa Chi sinh Thiên Can, hay còn gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Ngày xem là ngày Canh Tuất: ngũ hành Thoa xuyến kim, mệnh Kim
Tuổi của người xem là năm Mậu Tý: ngũ hành Thích lịch hỏa, mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
|
Điểm 1/2 |
Ngày xem Canh Tuất không xung khắc với năm sinh Mậu Tý
|
Điểm 1/1 |
Tháng xem Giáp Tuất xung khắc với năm sinh Mậu Tý
|
Điểm 0/1 |
Tổng điểm: 28/45 = 62.22% |
Ngày này tốt với tuổi của bạn để tiến hành Khai trương |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay