Xem ngày Khai trương tốt

1. Ngày hoàng đạo?

Ngày 18/10/2025 là ngày Bạch Hổ Hắc đạo. Không phù hợp với việc Khai trương

2. Bách kỵ

Ngày Tam nương Phạm
Ngày Nguyệt Kỵ Không phạm
Ngày Sát Chủ Không phạm
Ngày Thọ Tử Không phạm
Ngày Vãng Vong Không phạm
Ngày Dương Công Kỵ Nhật Phạm
Theo quan niệm dân gian, ngày này là ngày Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Hung. Không nên tiến hành các việc quan trọng, bất kể đối với tuổi nào.

3. Thập Nhị Kiến Trừ

Ngày 18/10/2025 là ngày Trực Bế
  • Giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại.
  • Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
  • Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
Người sinh trực ấy hao công, tốn tiền
Một mình không cậy nhờ ai
Nam tần bắc Hải, một mình lập thân

4. Nhị Thập Bát Tú

Sao Đê
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Nên cầu an, lễ bái, tụng kinh.
  • Kiêng kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.

Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần.

5. Sao tốt - xấu

Sao Tốt Sao Xấu
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát Cống: Tốt mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
Số sao tốt cho việc Khai trương nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt

6. Ngày Can Chi

Ngày 18/10/2025 là ngày Canh Thân: Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, hay còn gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)

7. Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Canh Thân: ngũ hành Thạch lựu mộc, mệnh Mộc
Tuổi của người xem là năm Mậu Tuất: ngũ hành Bình địa mộc, mệnh Mộc
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
Điểm 1/2
Ngày xem Canh Thân không xung khắc với năm sinh Mậu Tuất
Điểm 1/1
Tháng xem Ất Dậu không xung khắc với năm sinh Mậu Tuất
Điểm 1/1

Kết luận

Tổng điểm: 10/45 = 22.22%
Ngày này xấu với tuổi của bạn để tiến hành Khai trương

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng