Xem ngày Khai trương tốt

1. Ngày hoàng đạo?

Ngày 13/10/2024 là ngày Bạch Hổ Hắc đạo. Không phù hợp với việc Khai trương

2. Bách kỵ

Ngày Tam nương Không phạm
Ngày Nguyệt Kỵ Không phạm
Ngày Sát Chủ Không phạm
Ngày Thọ Tử Không phạm
Ngày Vãng Vong Không phạm
Ngày Dương Công Kỵ Nhật Không phạm
Theo quan niệm dân gian, ngày này không phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Tốt. Các việc quan trọng có thể tiến hành bình thường.

3. Thập Nhị Kiến Trừ

Ngày 13/10/2024 là ngày Trực Kiến
  • Một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi
  • Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
  • Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
Người sinh Trực ấy trọn đời gian nan
Của cha, của mẹ không ham
Một mình thân lập bạn cùng người dưng
Cửa nhà ăn ở chẳng an
Năm mươi mới đặng an nhàn tấm thân

4. Nhị Thập Bát Tú

Sao Tinh
  • Sao tốt thuộc Mộc tinh.
  • Thuận lợi cho làm nhà, phát triển công việc, thi cử đỗ đạt, hôn sự đại cát.
  • Kiêng kỵ an táng, xây cất mồ mả.

Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
Bảng vàng tên đề, đệ nhất danh
Mai táng lo phòng thêm tang chế
Khai môn gặp được của, con xinh

5. Sao tốt - xấu

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Số sao tốt cho việc Khai trương nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt

6. Ngày Can Chi

Ngày 13/10/2024 là ngày Canh Tuất: Địa Chi sinh Thiên Can, hay còn gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa)

7. Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Canh Tuất: ngũ hành Thoa xuyến kim, mệnh Kim
Tuổi của người xem là năm Mậu Tý: ngũ hành Thích lịch hỏa, mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
Điểm 1/2
Ngày xem Canh Tuất không xung khắc với năm sinh Mậu Tý
Điểm 1/1
Tháng xem Giáp Tuất xung khắc với năm sinh Mậu Tý
Điểm 0/1

Kết luận

Tổng điểm: 28/45 = 62.22%
Ngày này tốt với tuổi của bạn để tiến hành Khai trương

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng