Xem ngày Tẫn liệm, nhập quan tốt

1. Ngày hoàng đạo?

Ngày 21/11/2024 là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo. Phù hợp với việc Tẫn liệm, nhập quan

2. Bách kỵ

Ngày Tam nương Không phạm
Ngày Nguyệt Kỵ Không phạm
Ngày Sát Chủ Không phạm
Ngày Thọ Tử Không phạm
Ngày Vãng Vong Không phạm
Ngày Dương Công Kỵ Nhật Không phạm
Theo quan niệm dân gian, ngày này không phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Tốt. Các việc quan trọng có thể tiến hành bình thường.

3. Thập Nhị Kiến Trừ

Ngày 21/11/2024 là ngày Trực Mãn
  • Giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy
  • Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
  • Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
Người sinh trực ấy thông minh ai bằng
Sinh con nuôi nấng dễ dàng
Tìm vật, vật ở, bạn bè người ưa
Cũng vì nhờ sức non cao
Cầm thú biết hết, lựu đào thiếu chi

4. Nhị Thập Bát Tú

Sao Đẩu
  • Sao tốt thuộc Mộc tinh.
  • Thuận lợi các việc như hôn sự, sinh nở, trồng trọt, chăn nuôi.

Đẩu tinh tạo dựng, lợi muôn phần
Sửa mả, an táng con cháu hưng
Mở cửa, khai ngòi trâu ngựa phát
Đính hôn cưới gả lắm vui mừng

5. Sao tốt - xấu

Sao Tốt Sao Xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Số sao tốt cho việc Tẫn liệm, nhập quan nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt

6. Ngày Can Chi

Ngày 21/11/2024 là ngày Kỷ Sửu: Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, hay còn gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)

7. Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Kỷ Sửu: ngũ hành Thích lịch hỏa, mệnh Hỏa
Tuổi của người xem là năm Đinh Mão: ngũ hành Lư trung hỏa, mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
Điểm 1/2
Ngày xem Kỷ Sửu không xung khắc với năm sinh Đinh Mão
Điểm 1/1
Tháng xem Ất Hợi không xung khắc với năm sinh Đinh Mão
Điểm 1/1

Kết luận

Tổng điểm: 37/45 = 82.22%
Ngày này rât tốt với tuổi của bạn để tiến hành Tẫn liệm, nhập quan

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng