Xem ngày Ký kết hợp đồng, giao dịch tốt

1. Ngày hoàng đạo?

Ngày 16/12/2025 là ngày Minh Đường Hoàng đạo. Phù hợp với việc Ký kết hợp đồng, giao dịch

2. Bách kỵ

Ngày Tam nương Phạm
Ngày Nguyệt Kỵ Không phạm
Ngày Sát Chủ Không phạm
Ngày Thọ Tử Không phạm
Ngày Vãng Vong Phạm
Ngày Dương Công Kỵ Nhật Không phạm
Theo quan niệm dân gian, ngày này là ngày Tam Nương, Vãng Vong phạm Bách kỵ, trăm sự đều kỵ => Hung. Không nên tiến hành các việc quan trọng, bất kể đối với tuổi nào.

3. Thập Nhị Kiến Trừ

Ngày 16/12/2025 là ngày Trực Thành
  • Giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành.
  • Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
  • Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Thành, Kim vàng đúc song phi
Một đôi song kiếm ai mà dám đương
Khôn ngoan trí tuệ thông minh,
Số người khéo léo, lập binh cầm quyền
Đàn ông sạch việc mỹ miều
Đàn bà lận đận, vui chiều buồn mai

4. Nhị Thập Bát Tú

Sao Vĩ
  • Sao tốt thuộc Hỏa tinh.
  • Tốt cho các việc như xuất ngoại, khai trương, ký kết hợp đồng, nhậm chức, xây cất nhà cửa, tu sửa mồ mả.

Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
Mở cửa, khai ngòi con cháu hưng
Chôn cất, hôn nhân nhằm ngày ấy
Đời đời nối bậc giữ công hầu

5. Sao tốt - xấu

Sao Tốt Sao Xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cô thần: Xấu với giá thú
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Số sao tốt cho việc Ký kết hợp đồng, giao dịch nhiều hơn số sao xấu => Ngày tốt

6. Ngày Can Chi

Ngày 16/12/2025 là ngày Kỷ Mùi: Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, hay còn gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)

7. Ngũ hành tuổi và ngày tháng xem

Ngày xem là ngày Kỷ Mùi: ngũ hành Thiên thượng Hỏa, mệnh Hỏa
Tuổi của người xem là năm Đinh Dậu: ngũ hành Sơn hạ hỏa, mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem không sinh/khắc mệnh tuổi
Điểm 1/2
Ngày xem Kỷ Mùi không xung khắc với năm sinh Đinh Dậu
Điểm 1/1
Tháng xem Đinh Hợi xung khắc với năm sinh Đinh Dậu
Điểm 0/1

Kết luận

Tổng điểm: 21/45 = 46.67%
Ngày này bình thường với tuổi của bạn để tiến hành Ký kết hợp đồng, giao dịch

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng