Lịch tuần này (tuần 17) năm 2024

Năm 2024 có 1 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 1
Tuần 17: Từ ngày 22/04/2024 đến ngày 28/04/2024
Thứ Hai, ngày 22/04/2024, Âm lịch ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 23/04/2024, Âm lịch ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 24/04/2024, Âm lịch ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm, ngày 25/04/2024, Âm lịch ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 26/04/2024, Âm lịch ngày Canh Thân, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h)
Thứ Bảy, ngày 27/04/2024, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 28/04/2024, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)

Xem lịch tuần năm 2024


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng