Chúng tôi chỉ xem tuổi xây nhà từ năm 2019 đến năm 2044
Kỷ Hợi (2019), Canh Tý (2020), Nhâm Dần (2022), Tân Hợi (2031), Đinh Tỵ (2037), Mậu Ngọ (2038). Vì những năm này không phạm Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc
Canh Tuất (2030). Vì những năm này phạm cả 3 Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc
Năm xây nhà | Năm Can chi | Tam Tai | Kim Lâu | Hoang Ốc |
---|---|---|---|---|
2019 | Kỷ Hợi | x | x | x |
2020 | Canh Tý | x | x | x |
2021 | Tân Sửu | x | √ | √ |
2022 | Nhâm Dần | x | x | x |
2023 | Quý Mão | x | √ | x |
2024 | Giáp Thìn | x | x | √ |
2025 | Ất Tỵ | x | √ | x |
2026 | Bính Ngọ | x | x | √ |
2027 | Đinh Mùi | x | √ | √ |
2028 | Mậu Thân | √ | x | x |
2029 | Kỷ Dậu | √ | x | x |
2030 | Canh Tuất | √ | √ | √ |
2031 | Tân Hợi | x | x | x |
2032 | Nhâm Tý | x | √ | x |
2033 | Quý Sửu | x | x | √ |
2034 | Giáp Dần | x | √ | x |
2035 | Ất Mão | x | x | √ |
2036 | Bính Thìn | x | √ | √ |
2037 | Đinh Tỵ | x | x | x |
2038 | Mậu Ngọ | x | x | x |
2039 | Kỷ Mùi | x | √ | √ |
2040 | Canh Thân | √ | x | x |
2041 | Tân Dậu | √ | √ | x |
2042 | Nhâm Tuất | √ | x | √ |
2043 | Quý Hợi | x | √ | x |
2044 | Giáp Tý | x | x | √ |
Mậu Thân (2028), Kỷ Dậu (2029), Canh Tuất (2030), Canh Thân (2040), Tân Dậu (2041), Nhâm Tuất (2042)
Tân Sửu (2021), Quý Mão (2023), Ất Tỵ (2025), Đinh Mùi (2027), Canh Tuất (2030), Nhâm Tý (2032), Giáp Dần (2034), Bính Thìn (2036), Kỷ Mùi (2039), Tân Dậu (2041), Quý Hợi (2043)
Tân Sửu (2021), Giáp Thìn (2024), Bính Ngọ (2026), Đinh Mùi (2027), Canh Tuất (2030), Quý Sửu (2033), Ất Mão (2035), Bính Thìn (2036), Kỷ Mùi (2039), Nhâm Tuất (2042), Giáp Tý (2044)
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay