Lịch tuần 45 năm 2026

Năm 2026 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 45: Từ ngày 02/11/2026 đến ngày 08/11/2026
Thứ Hai, ngày 02/11/2026, Âm lịch ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 03/11/2026, Âm lịch ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Tư, ngày 04/11/2026, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)
Thứ Năm, ngày 05/11/2026, Âm lịch ngày Quý Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 06/11/2026, Âm lịch ngày Giáp Thân, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h)
Thứ Bảy, ngày 07/11/2026, Âm lịch ngày Ất Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h)
Chủ Nhật, ngày 08/11/2026, Âm lịch ngày Bính Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng