Lịch tuần 13 năm 2026

Năm 2026 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 13: Từ ngày 23/03/2026 đến ngày 29/03/2026
Thứ Hai, ngày 23/03/2026, Âm lịch ngày Bính Thân, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h)
Thứ Ba, ngày 24/03/2026, Âm lịch ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 25/03/2026, Âm lịch ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 26/03/2026, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 27/03/2026, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 28/03/2026, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 29/03/2026, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Tân Mão, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng