Lịch tuần 33 năm 2026

Năm 2026 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 33: Từ ngày 10/08/2026 đến ngày 16/08/2026
Thứ Hai, ngày 10/08/2026, Âm lịch ngày Bính Thìn, tháng Ất Mùi, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 11/08/2026, Âm lịch ngày Đinh Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Tư, ngày 12/08/2026, Âm lịch ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Năm, ngày 13/08/2026, Âm lịch ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 14/08/2026, Âm lịch ngày Canh Thân, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h)
Thứ Bảy, ngày 15/08/2026, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Chủ Nhật, ngày 16/08/2026, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng