Lịch tuần 37 năm 2026

Năm 2026 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 37: Từ ngày 07/09/2026 đến ngày 13/09/2026
Thứ Hai, ngày 07/09/2026, Âm lịch ngày Giáp Thân, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h)
Thứ Ba, ngày 08/09/2026, Âm lịch ngày Ất Dậu, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 09/09/2026, Âm lịch ngày Bính Tuất, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 10/09/2026, Âm lịch ngày Đinh Hợi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 11/09/2026, Âm lịch ngày Mậu Tý, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 12/09/2026, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 13/09/2026, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Đinh Dậu, năm Bính Ngọ

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng