Xem tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 1953

Ngày Dương lịch: 6-11-1953
Ngày Âm lịch: 30-9-1953
Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ
Câu trả lời gọn nhất là hành động.
- Johann Wolfgang von Goethe -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 6-11-1953
Âm Lịch: 30-9-1953 tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Sương Giáng
Can ngày: Tân
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
Chi ngày: Dậu
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
Ngày Tân Dậu
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) thuộc Hành Mộc
Thạch Lựu là loài cây sinh trưởng phát triển ở những vùng đất sỏi đá khô cằn nên cốt cách của nó cứng rắn, đanh thép, sức sống mãnh liệt, phi thường. Chính bởi lẽ đó người mang mệnh này có bề ngoài hiền từ, nhân hậu nhưng ý chí, nghị lực, cốt cách của họ ít ai sánh bằng. Thạch Lựu Mộc là mẫu người đa tài họ giỏi nghệ thuật, hội họa, văn chương nhưng cũng khéo quản lý tài chính hay các hoạt động thương mại. Yêu cái đẹp, nhưng cũng rất thực tế và ham kiếm tiền, chính vì lẽ đó nên đôi khi họ thường phải lựa chọn, cân nhắc giữa hai mặt.
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Báo Quang Thiên Đức
  • Theo từ điển Hán ngữ thì từ “kim” nghĩa là các loại kim loại nói chung hay là vàng, ánh sáng màu vàng lung linh kỳ diệu. Từ “quỹ” nghĩa là chu kỳ chuyển động, đường đi (giống như từ quỹ đạo: đường đi trong quá trình chTheo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Như vậy, Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng; là đường đi, quá trình di chuyển tạo nên ánh sáng vàng rực rỡ, lung linh. ngày này, Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng
  • Tốt cho những công việc mang tính chất xây dựng như Động thổ, xây dựng nhà cửa; Kết hôn; Nhậm chức; Cắt băng khánh thành, khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên Đức Tốt cho mọi việc
Ngày Quẻ Mộc
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể có người bị điên, vướng vào khẩu thiệt thị phi, kiện tụng, anh em bất hòa, hao tài tổn lộc, mọi sự suy bại.
Trực Bế
  • Giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại.
  • Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
  • Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
Người sinh trực ấy hao công, tốn tiền
Một mình không cậy nhờ ai
Nam tần bắc Hải, một mình lập thân

Sao Lâu
  • Sao tốt thuộc Kim tinh.
  • Tốt cho việc nhậm chức, hôn thú, khai trương, xuất ngoại.

Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài, ít kẻ được
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Câu Trần

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Hình

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Chu Tước

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Bạch Hổ

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Lao

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Tân Dậu Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 6/11/1953 là thứ Thứ Sáu

Lịch Âm Dương 1953 - Xem tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 1953, tức ngày 30-9-1953, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Tân Dậu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Dậu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng