Dương Lịch: 27-11-1953 |
Âm Lịch: 21-10-1953 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Tuyết |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Ngọ |
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
|
Ngày Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu) thuộc Hành Mộc
Dương Liễu Mộc có bản tính là mềm dẻo, ôn hòa, uyển chuyển nên họ rất được lòng người, ngoại giao giỏi, thường được nhiều người quý mến và ủng hộ. Rất hiếm khi bạn thấy những người có mệnh này tranh chấp, cãi cọ hay có thái độ vùng vằng, bực bội, cáu gắt. Sự mềm mỏng, hài hòa của họ đem đến một bàu không khí hòa nhã, vẻ mặt bên ngoài và tác phong lịch thiệp, nhiều khi họ nhường lợi ích, hoặc không thích tranh chấp hơn thua để tạo ra bầu không khí căng thẳng. Khác với những người khác thường hiếu động, sôi nổi nhưng họ ít nói và thích nghiên cứu đọc thêm sách vở, tài liệu, họ học rộng, thích tìm hiểu nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Tuy nhiên, bản chất là dạng cây trồng nên cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống. Tuy nhiên liễu là dạng cây trồng, cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Trùng tang | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Ngưu
Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 10 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Nhâm Ngọ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 27/11/1953 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1953 - Xem tốt xấu ngày 27 tháng 11 năm 1953, tức ngày 21-10-1953, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Nhâm Ngọ hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Ngọ bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay