Dương Lịch: 17-2-2051 |
Âm Lịch: 7-1-2051 tức ngày Quý Dậu tháng Canh Dần năm Tân Mùi là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim (Công cụ kim loại) thuộc Hành Kim
Kiếm Phong Kim là dạng kim loại quá độ trong quá trình nhiệt luyện nên họ có nghĩa khí, ưa sự công bằng, lẽ phải, thích ra tay giúp đỡ người khác khi những người khác gặp khó khăn. Lối suy nghĩ và cách hành động này giống với câu thành ngữ của các quân tử hay hiệp khách hay ứng xử.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Ngày Tam Nương | Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.. |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Lâu
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Quý Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 17/2/2051 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 2051 - Xem tốt xấu ngày 17 tháng 2 năm 2051, tức ngày 7-1-2051, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Quý Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Dậu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay