Lịch tuần 6 năm 2023

Năm 2023 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2022 đến tuần 52
Tuần 6: Từ ngày 06/02/2023 đến ngày 12/02/2023
Thứ Hai, ngày 06/02/2023, Âm lịch ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 07/02/2023, Âm lịch ngày Bính Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h)
Thứ Tư, ngày 08/02/2023, Âm lịch ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm, ngày 09/02/2023, Âm lịch ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 10/02/2023, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 11/02/2023, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 12/02/2023, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng