Lịch tuần 44 năm 2023

Năm 2023 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2022 đến tuần 52
Tuần 44: Từ ngày 30/10/2023 đến ngày 05/11/2023
Thứ Hai, ngày 30/10/2023, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 31/10/2023, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 01/11/2023, Âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 02/11/2023, Âm lịch ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 03/11/2023, Âm lịch ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 04/11/2023, Âm lịch ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h)
Chủ Nhật, ngày 05/11/2023, Âm lịch ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng