Lịch tuần 29 năm 2023

Năm 2023 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2022 đến tuần 52
Tuần 29: Từ ngày 17/07/2023 đến ngày 23/07/2023
Thứ Hai, ngày 17/07/2023, Âm lịch ngày Bính Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Giang Hạ Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 18/07/2023, Âm lịch ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Giang Hạ Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 19/07/2023, Âm lịch ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h)
Thứ Năm, ngày 20/07/2023, Âm lịch ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 21/07/2023, Âm lịch ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 22/07/2023, Âm lịch ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 23/07/2023, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng