Lịch tuần 50 năm 2022

Năm 2022 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2021 đến tuần 52
Tuần 50: Từ ngày 12/12/2022 đến ngày 18/12/2022
Thứ Hai, ngày 12/12/2022, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 13/12/2022, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư, ngày 14/12/2022, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 15/12/2022, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu, ngày 16/12/2022, Âm lịch ngày Quý Mão, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy, ngày 17/12/2022, Âm lịch ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 18/12/2022, Âm lịch ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng