Lịch tuần 37 năm 2022

Năm 2022 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2021 đến tuần 52
Tuần 37: Từ ngày 12/09/2022 đến ngày 18/09/2022
Thứ Hai, ngày 12/09/2022, Âm lịch ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 13/09/2022, Âm lịch ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 14/09/2022, Âm lịch ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: .

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm, ngày 15/09/2022, Âm lịch ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 16/09/2022, Âm lịch ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h)
Thứ Bảy, ngày 17/09/2022, Âm lịch ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 18/09/2022, Âm lịch ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng