Lịch tuần 40 năm 2022

Năm 2022 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2021 đến tuần 52
Tuần 40: Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022
Thứ Hai, ngày 03/10/2022, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 04/10/2022, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h)
Thứ Tư, ngày 05/10/2022, Âm lịch ngày Tân Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm, ngày 06/10/2022, Âm lịch ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 07/10/2022, Âm lịch ngày Quý Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 08/10/2022, Âm lịch ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 09/10/2022, Âm lịch ngày Ất Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng