Xem tốt xấu ngày 9 tháng 6 năm 1946

Ngày Dương lịch: 9-6-1946
Ngày Âm lịch: 10-5-1946
Ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Tuất
Nếu muốn thông minh, bạn hãy họi cách hỏi hợp lý, cách chăm chú lắng nghe, cách trả lời thông minh và ngừng nói khi không còn gì nói nữa.
- G. Lafata -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 9-6-1946
Âm Lịch: 10-5-1946 tức ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Tuất là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Mang Chủng
Can ngày: Giáp
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
Chi ngày: Dần
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
Ngày Giáp Dần
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Tý, Mão, Ngọ, Dậu.
  • Lục hợp Tý, Sửu.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Ðại Khê Thủy (Thác nước) thuộc Hành Thủy
Bởi là con suối lớn, thác nước chảy lớn trong rừng núi mà khí tượng của Đại Khê Thủy là rất lớn, biến hóa vô lường. Tuy không dự tính ngấm ngầm nhưng tâm cơ lan rộng cũng sẽ tạo ra lũ lụt. Thác lũ khi gặp chỗ trũng cũng lấp đầy thành vũng, hang hốc cũng chảy thành dòng. Do đó, những người Đại Khê Thủy được cho là sống ích kỷ, có tâm tư. Nếu mệnh tốt mà nạp thêm Đại Khê Thủy thì họ sẽ là một người chiến lược tài ba, có cái nhìn bao quát, rộng rãi và biết tính toán nước đi.
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Sát
  • Ngày có thần sát Bạch hổ vốn là một ngày hung, vì tính chất sát khí của hành Kim rất mạnh, gây nên nhiều thương tổn và bất lợi. Theo những quan sát và tính toán của các chiêm tinh gia thời cổ đại thì Mặt trời xuất hiện tại những ngày Hoàng đạo thì tạo nên những may mắn, cát lợi và những ngày đó là ngày tốt. Còn những Hắc đạo là những ngày hung. Quan niêm người xưa cho rằng, khi Mặt trời khởi đầu ngày mới bằng một chuyến du hành ban cho vạn vật ánh sáng và nhiệt độ thì thường đi cùng với một vị thần hộ vệ, những thiên thần, cát thần sẽ ban phước lành, may mắn cho mọi người (đó là những ngày Hoàng đạo). Khi Mặt trời đi cùng với các vị thần hộ vệ là hung thần, sát thần thì nhiệm vụ của các thần này là gieo rắc tai họa cho những người phúc đức kém, bất lương, vô đạo, làm nhiều điều ác, và họ ra tay trấn áp những việc bất công, phi lý. Bạch hổ là một trong sáu vị hung thần hộ vệ của Thái dương
  • Tổ chức hôn lễ khiến vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn; Động thổ, khởi công bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái; Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ; Việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
Sao Thiên giải Tốt cho kiện tụng, đòi nợ
Sao Thiên hỷ Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng
Sao Lộc mã Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành
Sao Thổ cấm Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây
Sao Cô thần Kiêng nhập trạch, cưới hỏi
Ngày Giác Kỷ
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch, an táng phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm gia chủ có thể bị bệnh ở bụng, gặp cảnh lao tù, xiềng xích, mất cắp, sự nghiệp suy bại.
Trực Thành
  • Giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành.
  • Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
  • Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Thành, Kim vàng đúc song phi
Một đôi song kiếm ai mà dám đương
Khôn ngoan trí tuệ thông minh,
Số người khéo léo, lập binh cầm quyền
Đàn ông sạch việc mỹ miều
Đàn bà lận đận, vui chiều buồn mai

Sao Tinh
  • Sao tốt thuộc Mộc tinh.
  • Thuận lợi cho làm nhà, phát triển công việc, thi cử đỗ đạt, hôn sự đại cát.
  • Kiêng kỵ an táng, xây cất mồ mả.

Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
Bảng vàng tên đề, đệ nhất danh
Mai táng lo phòng thêm tang chế
Khai môn gặp được của, con xinh

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long

Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường

Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ

Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường

Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường

Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Hình

Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Chu Tước

Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ

Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Lao

Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ

Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 5 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ.
Ngày âm: Giáp Dần Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà.
Ngày 9/6/1946 là thứ Chủ Nhật

Lịch Âm Dương 1946 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 6 năm 1946, tức ngày 10-5-1946, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Người sinh tuổi Giáp Dần hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Dần bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng