Dương Lịch: 9-4-2029 |
Âm Lịch: 26-2-2029 tức ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Thanh Minh |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Kỷ Tỵ
|
Đại Lâm Mộc (Cổ thụ trong rừng) thuộc Hành Mộc
Cây lớn giữa rừng có phẩm chất là che chở cho muôn loài nên những người Đại Lâm Mộc tính cách của họ ôn hòa, điềm tĩnh, hay giúp đỡ người khác, coi đó là nhiệm vụ mình phải làm không đùn đẩy cho hai được nên tình nguyện vui vẻ hành thiện giữa đời. Đại Lâm Mộc là cây lớn nên bản lĩnh hiên ngang, can đảm, quật cường trước mọi thử thách sóng gió của cuộc sống. Ngoài ra, cây cối đều vươn lên mỗi ngày nên những người Đại Lâm Mộc ham học, siêng năng, không ngừng trau dồi, rèn luyện để mình ngày càng uyên bác, giỏi giang và có thể giúp đỡ bảo về được cho nhiều người hơn. Tuy nhiên, cây to luôn hứng gió bão phong ba nên Đại Lâm Mộc cũng không tránh khỏi những lời bàn tán, gièm pha, nói xấu sau lưng, thậm chí cãi vã miệng tiếng. Cuộc sống sống của họ nhiều sóng gió, biến động, nếu không phải bản lĩnh lớn thì khó mà trụ được.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Sao Sát chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Sao Quả tú | Kiêng các nghi lễ hôn thú |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Mãn
Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
|
Sao Nguy
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
|
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 2 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Kỷ Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 9/4/2029 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 2029 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 4 năm 2029, tức ngày 26-2-2029, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Kỷ Tỵ hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Tỵ bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Sát chủ (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi), Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay