Dương Lịch: 9-10-1953 |
Âm Lịch: 2-9-1953 tức ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Hàn Lộ |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy (Sông hồ) thuộc Hành Thủy
Sông chảy bất tận không nghỉ, cuồn cuộn và bất tuyệt mang đến cho người mệnh này tham vọng to lớn,lòng trung thành nên được người tin tưởng được. Khuyết điểm của người Trường Lưu Thủy là họ chỉ biết chú trọng đại cuộc mà bỏ qua tiểu tiết. Nếu lơ là có thể dễ làm hỏng việc lớn. Người có mệnh xấu nếu được nạp âm Trường Lưu Thủy thì chỉ cần biết lo xa là có thể ấm bụng.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Hoả tai | Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa |
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Lâu
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Ất Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Quý Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 9/10/1953 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1953 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 10 năm 1953, tức ngày 2-9-1953, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Quý Tỵ hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Tỵ bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa), Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay