Dương Lịch: 7-1-2036 |
Âm Lịch: 10-12-2035 tức ngày Quý Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Hàn |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim (Công cụ kim loại) thuộc Hành Kim
Kiếm Phong Kim là dạng kim loại quá độ trong quá trình nhiệt luyện nên họ có nghĩa khí, ưa sự công bằng, lẽ phải, thích ra tay giúp đỡ người khác khi những người khác gặp khó khăn. Lối suy nghĩ và cách hành động này giống với câu thành ngữ của các quân tử hay hiệp khách hay ứng xử.
|
Ngày Câu Trần Hắc Đạo
|
Sao Thiên hỷ | Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng |
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Sao Cô thần | Kiêng nhập trạch, cưới hỏi |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Thành
Thành, Kim vàng đúc song phi
|
Sao Nguy
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Quý Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 7/1/2036 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 2036 - Xem tốt xấu ngày 7 tháng 1 năm 2036, tức ngày 10-12-2035, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Quý Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Dậu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay