Dương Lịch: 4-1-2034 |
Âm Lịch: 14-11-2033 tức ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Đông Chí |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Canh Thân
|
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) thuộc Hành Mộc
Thạch Lựu là loài cây sinh trưởng phát triển ở những vùng đất sỏi đá khô cằn nên cốt cách của nó cứng rắn, đanh thép, sức sống mãnh liệt, phi thường. Chính bởi lẽ đó người mang mệnh này có bề ngoài hiền từ, nhân hậu nhưng ý chí, nghị lực, cốt cách của họ ít ai sánh bằng. Thạch Lựu Mộc là mẫu người đa tài họ giỏi nghệ thuật, hội họa, văn chương nhưng cũng khéo quản lý tài chính hay các hoạt động thương mại. Yêu cái đẹp, nhưng cũng rất thực tế và ham kiếm tiền, chính vì lẽ đó nên đôi khi họ thường phải lựa chọn, cân nhắc giữa hai mặt.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Thiên hỷ | Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Sao Cô thần | Kiêng nhập trạch, cưới hỏi |
Ngày Sát Cống
|
Trực Thành
Thành, Kim vàng đúc song phi
|
Sao Cơ
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 11 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Canh Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 4/1/2034 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 2034 - Xem tốt xấu ngày 4 tháng 1 năm 2034, tức ngày 14-11-2033, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Canh Thân hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Thân bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay