Xem tốt xấu ngày 3 tháng 8 năm 1942

Ngày Dương lịch: 3-8-1942
Ngày Âm lịch: 22-6-1942
Ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ
Nếu người Roman bắt buộc phải học Latin, họ sẽ không bao giờ có đủ thời gian để đi chinh phục thế giới.
- Heinrich Heine -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 3-8-1942
Âm Lịch: 22-6-1942 tức ngày Mậu Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Đại Thử
Can ngày: Mậu
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
Chi ngày: Tý
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
Ngày Mậu Tý
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) thuộc Hành Hỏa
Người thuộc mệnh Tích Lích Hỏa thẳng thắn bộc trực, tác phong mau lẹ, nhanh chóng, nghiêm túc và tính nóng vô cùng. Người có nap âm này rất coi trọng tính tôn ti trật tự, phân biệt ngôi thứ, trên dưới, họ lễ phép, cư xử phải đạo. Chỉ khi nộ khí xung thiên thì những biểu hiện to tiếng, vùng vằng, mặt đỏ bừng bừng mới trỗi dậy.
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Hình
  • Ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp....
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng thì dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn; Tổ chức hôn lễ sẽ gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau; Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
Sao Giải thần Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt
Sao Trùng phục Kiêng an táng, cải táng
Ngày Lập Tảo
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch, an táng phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể gặp nhiều tai họa, gia đình ly tán, gia trạch suy bại.
Trực Chấp
  • Giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái.
  • Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
  • Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
Ai mà phạm đến thì nghe bừng bừng
Chẳng giận, giận thì hành hung
Ai phải, phải cùng, ai quấy, quấy cho
Thủa xưa Đại Thánh thành thân
Phá tan xe lửa cháy tiêu chẳng còn

Sao Tất
  • Sao tốt thuộc Nguyệt tin.
  • Nên tiến hành các việc như xây nhà, động thổ, tổ chức hôn nhân, cưới xin, xuất nhập kho, truy xuất tiền bạc

Tất tinh tạo tác lợi vô biên
Tằm ruộng được mùa, lợi của tiền
Trổ cửa ngày này nhiều may mắn
Hôn nhân, an táng, phúc lưu truyền

Sao Tốt Sao Xấu
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 6 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Mậu Tý Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 3/8/1942 là thứ Thứ Hai

Lịch Âm Dương 1942 - Xem tốt xấu ngày 3 tháng 8 năm 1942, tức ngày 22-6-1942, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Mậu Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Tý bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng