Dương Lịch: 3-11-1942 |
Âm Lịch: 25-9-1942 tức ngày Canh Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Sương Giáng |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Canh Thân
|
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) thuộc Hành Mộc
Thạch Lựu là loài cây sinh trưởng phát triển ở những vùng đất sỏi đá khô cằn nên cốt cách của nó cứng rắn, đanh thép, sức sống mãnh liệt, phi thường. Chính bởi lẽ đó người mang mệnh này có bề ngoài hiền từ, nhân hậu nhưng ý chí, nghị lực, cốt cách của họ ít ai sánh bằng. Thạch Lựu Mộc là mẫu người đa tài họ giỏi nghệ thuật, hội họa, văn chương nhưng cũng khéo quản lý tài chính hay các hoạt động thương mại. Yêu cái đẹp, nhưng cũng rất thực tế và ham kiếm tiền, chính vì lẽ đó nên đôi khi họ thường phải lựa chọn, cân nhắc giữa hai mặt.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Ngày Dương Công Kỵ | Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần. |
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Dực
Dực tinh tối kỵ xây dựng nhà
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Canh Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 3/11/1942 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1942 - Xem tốt xấu ngày 3 tháng 11 năm 1942, tức ngày 25-9-1942, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Canh Thân hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Thân bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin), Thiên ân (Tốt mọi việc). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay