Xem tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 2029

Ngày Dương lịch: 28-9-2029
Ngày Âm lịch: 21-8-2029
Ngày Tân Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
- Mark Twain -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 28-9-2029
Âm Lịch: 21-8-2029 tức ngày Tân Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Thu Phân
Can ngày: Tân
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
Chi ngày: Dậu
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
Ngày Tân Dậu
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) thuộc Hành Mộc
Thạch Lựu là loài cây sinh trưởng phát triển ở những vùng đất sỏi đá khô cằn nên cốt cách của nó cứng rắn, đanh thép, sức sống mãnh liệt, phi thường. Chính bởi lẽ đó người mang mệnh này có bề ngoài hiền từ, nhân hậu nhưng ý chí, nghị lực, cốt cách của họ ít ai sánh bằng. Thạch Lựu Mộc là mẫu người đa tài họ giỏi nghệ thuật, hội họa, văn chương nhưng cũng khéo quản lý tài chính hay các hoạt động thương mại. Yêu cái đẹp, nhưng cũng rất thực tế và ham kiếm tiền, chính vì lẽ đó nên đôi khi họ thường phải lựa chọn, cân nhắc giữa hai mặt.
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Thiếu Vi Thiên Khai
  • Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may. Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc.
  • Động thổ, khởi công, kiến thiết nhà cửa; Nhậm chức, nhập học; Tổ chức hôn lễ; Khai trương, ký kết hợp đồng
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên thành Tốt mọi việc
Sao Thiên hoả Kiêng lợp nhà, mở đường
Sao Trùng tang Kiêng an táng, cải táng
Ngày Trực Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, khai trương mở cửa hàng, tu tạo, an táng vào ngày này thì nội trong vòng ba năm sẽ gặp nhiều chuyện tốt lành, người đang làm quan sẽ được thăng chức, người dân bình thường thì phát tài phát lộc. Chú ý: Nếu trùng phải ngày Kim Thần Thất Sát thì ắt xấu.
Trực Kiến
  • Một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi
  • Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
  • Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
Người sinh Trực ấy trọn đời gian nan
Của cha, của mẹ không ham
Một mình thân lập bạn cùng người dưng
Cửa nhà ăn ở chẳng an
Năm mươi mới đặng an nhàn tấm thân

Sao Lâu
  • Sao tốt thuộc Kim tinh.
  • Tốt cho việc nhậm chức, hôn thú, khai trương, xuất ngoại.

Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
Gia đạo phát tài, ít kẻ được
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử
Nối đời lộc vị rạng tông đường

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Câu Trần

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Hình

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Chu Tước

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Bạch Hổ

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Lao

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 8 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh.
Ngày âm: Tân Dậu Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 28/9/2029 là thứ Thứ Sáu

Lịch Âm Dương 2029 - Xem tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 2029, tức ngày 21-8-2029, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Tân Dậu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Dậu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng