Dương Lịch: 23-4-1976 |
Âm Lịch: 24-3-1976 tức ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Cốc Vũ |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Ất Tỵ
|
Phúc Đăng Hỏa (Lửa đèn trời) thuộc Hành Hỏa
Phúc Đăng Hỏa là ngọn lửa các loại đèn thắp sáng mà con người hay sử dụng. Phúc đăng hỏa là ngọn đèn có phúc, ánh sáng của ngọn đèn có thể soi sáng nhân gian. Phúc Đăng hỏa là ánh sáng vào ban đêm, mang ánh sáng chiếu rọi những nơi mà mặt trời, mặt trăng không thể chiếu rọi, chính vì vậy, ánh sáng đó sẽ mang đến niềm vui, may mắn, hạnh phúc phát ra từ chiếc đèn.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Trừ
Trừ, Thủy, tính ở thật thà
|
Sao Lâu
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 3 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Ất Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 23/4/1976 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1976 - Xem tốt xấu ngày 23 tháng 4 năm 1976, tức ngày 24-3-1976, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Ất Tỵ hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Tỵ bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay