Dương Lịch: 16-4-1976 |
Âm Lịch: 17-3-1976 tức ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thìn năm Bính Thìn là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Thanh Minh |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Tuất |
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
|
Ngày Mậu Tuất
|
Bình Địa Mộc (Cây mọc ở đồng bằng) thuộc Hành Mộc
Bình Địa Mộc chỉ những loại cây thân mềm hoặc một số dạng cây thân thảo. Bởi sự mềm mỏng mà người mệnh này trước áp lực của công việc và cuộc sống nhiều khi xử lý không thấu đáo, thường đau đầu, mất ngủ hoặc có biểu hiện bất lực buông xuôi trước thử thách. Phong thủy mệnh Bình Địa Mộc gợi cho ta một màu xanh gần gũi nên khi tiếp xúc với họ ta thấy họ dễ gần, dễ mến, nhân hậu, lịch thiệp. Họ yêu cuộc sống hòa bình, không thích tranh chấp, hay nhường nhịn và thích giúp đỡ người khác. Những người thuộc mệnh này thường rất chăm chỉ, siêng năng, khéo tay, tỷ mỉ. Họ có biệt tài nghiên cứu, sửa chữa máy móc, làm các đồ thủ công, mỹ nghệ, trồng cây và chăn nuôi. Chỉ cần một chút nghị lực can đảm thôi là họ có thể thành công trong công việc và cuộc sống. Ngoài ra thì Bình Địa Mộc có tinh thần đoàn kết với những người xung quanh. Là những người giỏi ngoại giao, hay giúp đỡ người khác nên họ rất được lòng anh em bạn bè. Họ giữ gìn sự đoàn kết như bảo vệ con ngươi trong mắt mình vậy.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Sao Trùng tang | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Ngưu
Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Ất Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 3 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Mậu Tuất | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 16/4/1976 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 1976 - Xem tốt xấu ngày 16 tháng 4 năm 1976, tức ngày 17-3-1976, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Mậu Tuất hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Tuất bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay