Dương Lịch: 22-2-1956 |
Âm Lịch: 11-1-1956 tức ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thân là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Vũ Thủy |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Kỷ Mùi
|
Thiên Thuợng Hỏa (Lửa trên trời) thuộc Hành Hỏa
Thiên Thượng Hỏa vì mang đức quang huy, sáng lạn nên họ yêu nghệ thuật, giỏi thơ văn, thích những màu sắc đa dạng. Không chỉ vậy họ còn là những người chuông danh vọng, uy tín, thích lời hay tiếng tốt, địa vị, quyền hành. Ánh Mặt trời chỉ phát tán năng lượng mà không hề mong nhân lại nên nhân sinh quan của họ là phấn đấu, công hiến cho cuộc đời, cộng đồng. Khi nguồn năng lượng đẩy đến cực quan thì bản chất nóng bỏng, bức bối và chói sáng luôn khiến người ta khó chịu. Thậm chí ghét bỏ, vì vậy cần tránh trạng thái bất cập và thái quá để giữ mình ở đạo trung dung của Thánh nhân.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Bích
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Kỷ Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 22/2/1956 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 1956 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 1956, tức ngày 11-1-1956, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Kỷ Mùi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Mùi bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay