Dương Lịch: 19-2-1956 |
Âm Lịch: 8-1-1956 tức ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thân là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Bính Thìn
|
Sa Trung Thổ (Thổ nhưỡng) thuộc Hành Thổ
Sa Trung Thổ vốn là dạng vật chất tự nhiên nên bản thân họ yêu tự do, không thích khuôn khổ. Cộng với ý thức về bản thân và tài năng vốn có, Sa Trung Thổ khá kiêu ngạo, hiếu thắng. Dù là dạng vật chất tự nhiên, khuynh hướng phát triển tự do, nhưng đặc trưng của hành Thổ đó là tính nguyên tắc, bền vững. Họ có những nguyên tắc vàng, bất khả xâm phạm, tinh thần sáng tạo cùng với chí tiến thủ ở trên một nền tảng khá kiên cố, bền vững và khó thay đổi suy nghĩ của họ. Bởi đó, Sa Trung Thổ bề ngoài cứng rắn, kiên quyết nhưng nội tâm mềm mỏng, hiền lành, nhân hậu có phần đa cảm, yếu đuối, nếu quan sát kỹ bạn sẽ thấy họ có những biểu hiện như cố gắng tỏ ra mạnh mẽ, lên dây cót tinh thần, nhưng ẩn đằng sau đó thì lại khác. Tuy nhiên, do là một dạng thổ nhưỡng pha tạp, nên tính cách của họ thiếu sự thuần nhất, thường tự mâu thuẫn với bản thân mình. Mâu thuẫn đó biểu hiện ở chỗ nhiều khi tính nết không đồng nhất, có phần thất thường, có những lúc họ rất tinh tế, nhạy cảm, thông thái, nhưng cũng có lúc sự tinh tế và thông thái của họ lại biến đâu mất. Có những lúc họ rất nhiệt tình, hừng hực quyết tâm, sẵn sàng không tiếc công sức và bản thân để vì sự nghiệp nhưng rồi cũng có lúc họ mệt mỏi, chán chường, dường như yếu ớt.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Quả tú | Kiêng các nghi lễ hôn thú |
Trực Mãn
Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
|
Sao Hư
Hư tinh tạo tác chịu tai ương
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Bính Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Tân Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Bính Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 19/2/1956 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1956 - Xem tốt xấu ngày 19 tháng 2 năm 1956, tức ngày 8-1-1956, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Bính Thìn hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Thìn bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay