Dương Lịch: 22-10-2029 |
Âm Lịch: 15-9-2029 tức ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Hàn Lộ |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy (Nước giếng) thuộc Hành Thủy
Bởi là nước giếng, muốn có được nước này phải đào sâu trong lòng đất. Do đó mà mệnh này luôn thể hiện khao khát khám phá. Ngoài ra, nước giếng vốn tinh khiết và trong lành cũng nên mệnh Tuyền Trung Thủy là những người trong sáng, vui vẻ, sống thẳng thắn, tình cảm , luôn biết nghĩ cho người khác. Tuy nhiên, có một đặc tính khác của nước giếng mà người nạp âm này cũng có tính cách đó là sự lạnh lùng, lãnh đạm y như nước giếng vậy
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Ngày Quẻ Mộc
|
Trực Bế
Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
|
Sao Nguy
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 9 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Ất Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 22/10/2029 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 2029 - Xem tốt xấu ngày 22 tháng 10 năm 2029, tức ngày 15-9-2029, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Ất Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Dậu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay