Dương Lịch: 21-2-1955 |
Âm Lịch: 29-1-1955 tức ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mùi là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Vũ Thủy |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Quý Sửu
|
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) thuộc Hành Mộc
Tang Đố Mộc mềm dẻo, uyển chuyển, khéo léo vô cùng do đó người mệnh này giỏi giao tiếp, giỏi nắm bắt suy nghĩ của người khác, có lối suy nghĩ và ứng xử đậm chất nhân hòa, được sự ủng hộ và lòng tin của nhiều người. Dù mềm dẻo, uyển chuyển, nhưng những người Tang Đố Mộc không phải không có khí chất anh hùng, hào kiệt. Người xưa còn dùng điển tích tang bồng để mong con trai mình công danh mây rồng gặp gỡ thì tất khí chất của Tang Đố Mộc không hề tầm thường. Hơn nữa, Tang Đố Mộc có tinh thần đồng đội, hòa đồng bởi đơn giản không có cây dâu nào đứng đơn độc, hoặc trong một cây dâu cành lá đua chen, quyện hòa thành một khối. Tuy nhiên, bản thân những người Tang Đố Mộc thị phi rất nhiều, dễ phải tranh luận, biện bác, thậm chí cãi vã hoặc bị hiểu lầm, mang tiếng xấu.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Hoả tai | Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Bế
Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
|
Sao Nguy
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Ất Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Canh Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Quý Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 21/2/1955 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1955 - Xem tốt xấu ngày 21 tháng 2 năm 1955, tức ngày 29-1-1955, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Quý Sửu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Sửu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay