Dương Lịch: 21-1-2029 |
Âm Lịch: 7-12-2028 tức ngày Tân Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Đại Hàn |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Tân Hợi
|
Thoa Xuyến Kim (Trang sức quý) thuộc Hành Kim
Thoa Xuyến Kim là vật quý cho nên thích sự nâng niu, tôn trọng. Bản thân họ ưa tác phong thanh lịch, nhẹ nhàng, lối hành xử thô bỉ đối với họ chắc chắn họ không làm, mà những người có tác phong này họ cũng thường không gần gũi. Không chỉ ý thức về bản thân mà Thoa Xuyến Kim cũng là những người rất nghĩa khí, trọng sự công bằng, lẽ phải, chân lý.... Vì họ ý thức được sự tôn quý tiềm ẩn của bản thân nên chắc chắn cũng có tính kiêu ngạo, tự coi mình hơn người.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Mão
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Tân Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Tân Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 21/1/2029 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2029 - Xem tốt xấu ngày 21 tháng 1 năm 2029, tức ngày 7-12-2028, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Tân Hợi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Hợi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay