Dương Lịch: 15-2-2060 |
Âm Lịch: 14-1-2060 tức ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Thìn là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Ngọ |
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
|
Ngày Mậu Ngọ
|
Thiên Thuợng Hỏa (Lửa trên trời) thuộc Hành Hỏa
Thiên Thượng Hỏa vì mang đức quang huy, sáng lạn nên họ yêu nghệ thuật, giỏi thơ văn, thích những màu sắc đa dạng. Không chỉ vậy họ còn là những người chuông danh vọng, uy tín, thích lời hay tiếng tốt, địa vị, quyền hành. Ánh Mặt trời chỉ phát tán năng lượng mà không hề mong nhân lại nên nhân sinh quan của họ là phấn đấu, công hiến cho cuộc đời, cộng đồng. Khi nguồn năng lượng đẩy đến cực quan thì bản chất nóng bỏng, bức bối và chói sáng luôn khiến người ta khó chịu. Thậm chí ghét bỏ, vì vậy cần tránh trạng thái bất cập và thái quá để giữ mình ở đạo trung dung của Thánh nhân.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Tinh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
|
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Mậu Ngọ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 15/2/2060 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2060 - Xem tốt xấu ngày 15 tháng 2 năm 2060, tức ngày 14-1-2060, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Mậu Ngọ hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Ngọ bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Tam hợp (Tốt mọi việc), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay