Dương Lịch: 14-2-2034 |
Âm Lịch: 26-12-2033 tức ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Sửu là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Tân Sửu
|
Bích Thượnng Thổ (Đất xây nhà) thuộc Hành Thổ
Đất ở tường nhà là một công trình được xây dựng nên vì mục đích nhân sinh. Những người mệnh này có tâm lý của họ luôn bền vững, nguyên tắc, luôn luôn nghĩ điều tốt, làm việc thiện, yêu ghét đều phân minh, rõ ràng. Ngoài ra, tính vững chãi của nhà cửa mang tới sự kiên cường can đảm của họ hướng tới cố thủ, thiên về phòng thủ, tự bảo vệ mình và che chở cho người xung quanh. Nhiệm vụ của tường nhà là bảo vệ sự an toàn cho con người nên những người Bích Thượng Thổ có nhân sinh quan cống hiến, luôn vì lợi ích của những người khác không biết mệt mỏi. Để làm được điều đó thì họ thường xuyên rèn luyện trau dồi không ngừng
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Sao Thiên quí | Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Ngày Sát Cống
|
Trực Kiến
Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
|
Sao Chủy
Chủy tinh tạo tác chịu lao hình
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Tân Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 14/2/2034 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 2034 - Xem tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2034, tức ngày 26-12-2033, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Tân Sửu hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Sửu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quí (Tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay