Dương Lịch: 14-2-1951 |
Âm Lịch: 9-1-1951 tức ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Tân Mão là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy (Nước giếng) thuộc Hành Thủy
Bởi là nước giếng, muốn có được nước này phải đào sâu trong lòng đất. Do đó mà mệnh này luôn thể hiện khao khát khám phá. Ngoài ra, nước giếng vốn tinh khiết và trong lành cũng nên mệnh Tuyền Trung Thủy là những người trong sáng, vui vẻ, sống thẳng thắn, tình cảm , luôn biết nghĩ cho người khác. Tuy nhiên, có một đặc tính khác của nước giếng mà người nạp âm này cũng có tính cách đó là sự lạnh lùng, lãnh đạm y như nước giếng vậy
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Ngày Sát Cống
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Chẩn
Chẩn tinh tạo tác được càng hay
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Ất Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 14/2/1951 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 1951 - Xem tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 1951, tức ngày 9-1-1951, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Ất Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Dậu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay