Dương Lịch: 12-6-2039 |
Âm Lịch: 21-5-2039 tức ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mùi là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Sửu |
Bất quan đới, chủ bất hoàn hương
Không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương
|
Ngày Ất Sửu
|
Hải Trung Kim (Châu báu dưới biển) thuộc Hành Kim
Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản nằm sâu tuốt trong lòng đại dương nên người mệnh này họ là những người sống nội tâm, ít chia sẻ, thổ lộ, khép kín, nhưng khi mở lòng thì đáng tin cậy. Kim loại trong đáy biển là dạng khoáng sản có lượng nhỏ nên trong cuộc sống họ có cảm giác bản thân nhỏ bé, choáng ngợp trước thế giới mênh mông, cuộc sống muôn màu. Chính đặc điểm này làm nên tính cách tùy duyên, ứng biến theo hoàn cảnh cụ thể. Hải Trung Kim cũng luôn ý thức về cái tôi cá nhân, họ thích khẳng định mình, thi thố tài năng.
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Phòng
Sao Phòng xây dựng tiền tài đa
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 5 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ. |
Ngày âm: Ất Sửu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 12/6/2039 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 2039 - Xem tốt xấu ngày 12 tháng 6 năm 2039, tức ngày 21-5-2039, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Ất Sửu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Sửu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay