Dương Lịch: 10-7-2060 |
Âm Lịch: 13-6-2060 tức ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Canh Thìn là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy (Nước giếng) thuộc Hành Thủy
Bởi là nước giếng, muốn có được nước này phải đào sâu trong lòng đất. Do đó mà mệnh này luôn thể hiện khao khát khám phá. Ngoài ra, nước giếng vốn tinh khiết và trong lành cũng nên mệnh Tuyền Trung Thủy là những người trong sáng, vui vẻ, sống thẳng thắn, tình cảm , luôn biết nghĩ cho người khác. Tuy nhiên, có một đặc tính khác của nước giếng mà người nạp âm này cũng có tính cách đó là sự lạnh lùng, lãnh đạm y như nước giếng vậy
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Sao Thiên quan | Tốt mọi việc |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Trừ
Trừ, Thủy, tính ở thật thà
|
Sao Đê
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Giáp Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 10/7/2060 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 2060 - Xem tốt xấu ngày 10 tháng 7 năm 2060, tức ngày 13-6-2060, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Giáp Thân hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Thân bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay