Lịch tuần 49 năm 2021

Năm 2021 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2020 đến tuần 52
Tuần 49: Từ ngày 06/12/2021 đến ngày 12/12/2021
Thứ Hai, ngày 06/12/2021, Âm lịch ngày Mậu Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 07/12/2021, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 08/12/2021, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h)
Thứ Năm, ngày 09/12/2021, Âm lịch ngày Tân Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 10/12/2021, Âm lịch ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 11/12/2021, Âm lịch ngày Quý Tỵ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 12/12/2021, Âm lịch ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng