Lịch tuần 16 năm 2021

Năm 2021 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2020 đến tuần 52
Tuần 16: Từ ngày 19/04/2021 đến ngày 25/04/2021
Thứ Hai, ngày 19/04/2021, Âm lịch ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 20/04/2021, Âm lịch ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 21/04/2021, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 22/04/2021, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 23/04/2021, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 24/04/2021, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h)
Chủ Nhật, ngày 25/04/2021, Âm lịch ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng