Lịch tuần 47 năm 2027

Năm 2027 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2026 đến tuần 52
Tuần 47: Từ ngày 22/11/2027 đến ngày 28/11/2027
Thứ Hai, ngày 22/11/2027, Âm lịch ngày Ất Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 23/11/2027, Âm lịch ngày Bính Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư, ngày 24/11/2027, Âm lịch ngày Đinh Mùi, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 25/11/2027, Âm lịch ngày Mậu Thân, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu, ngày 26/11/2027, Âm lịch ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy, ngày 27/11/2027, Âm lịch ngày Canh Tuất, tháng Tân Hợi, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 28/11/2027, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Mùi

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng