Lịch tuần 47 năm 2020

Năm 2020 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 47: Từ ngày 16/11/2020 đến ngày 22/11/2020
Thứ Hai, ngày 16/11/2020, Âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Kỷ Mùi (13h - 15h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 17/11/2020, Âm lịch ngày Giáp Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Quý Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư, ngày 18/11/2020, Âm lịch ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Hải Trung Kim
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h), Giờ Đinh Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 19/11/2020, Âm lịch ngày Bính Dần, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu, ngày 20/11/2020, Âm lịch ngày Đinh Mão, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy, ngày 21/11/2020, Âm lịch ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 22/11/2020, Âm lịch ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Nam.
Ngày này, hướng Chính Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng