Lịch tuần 26 năm 2020

Năm 2020 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 26: Từ ngày 22/06/2020 đến ngày 28/06/2020
Thứ Hai, ngày 22/06/2020, Âm lịch ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h)
Thứ Ba, ngày 23/06/2020, Âm lịch ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư, ngày 24/06/2020, Âm lịch ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Bính Thìn (7h - 9h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 25/06/2020, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Canh Ngọ (11h - 13h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 26/06/2020, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Giáp Thân (15h - 17h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy, ngày 27/06/2020, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 28/06/2020, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng