Lịch tuần 35 năm 2009

Năm 2009 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 35: Từ ngày 24/08/2009 đến ngày 30/08/2009
Thứ Hai, ngày 24/08/2009, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Bích Thượnng Thổ
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 25/08/2009, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h)
Thứ Tư, ngày 26/08/2009, Âm lịch ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Năm, ngày 27/08/2009, Âm lịch ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 28/08/2009, Âm lịch ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 29/08/2009, Âm lịch ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Chủ Nhật, ngày 30/08/2009, Âm lịch ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Sửu

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng