Lịch tuần 34 năm 2061

Năm 2061 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2060 đến tuần 52
Tuần 34: Từ ngày 22/08/2061 đến ngày 28/08/2061
Thứ Hai, ngày 22/08/2061, Âm lịch ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h)
Thứ Ba, ngày 23/08/2061, Âm lịch ngày Quý Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 24/08/2061, Âm lịch ngày Giáp Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 25/08/2061, Âm lịch ngày Ất Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 26/08/2061, Âm lịch ngày Bính Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Giang Hạ Thủy
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 27/08/2061, Âm lịch ngày Đinh Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Giang Hạ Thủy
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 28/08/2061, Âm lịch ngày Mậu Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Tỵ

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng