Lịch tuần 32 năm 2044

Năm 2044 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2043 đến tuần 52
Tuần 32: Từ ngày 08/08/2044 đến ngày 14/08/2044
Thứ Hai, ngày 08/08/2044, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 09/08/2044, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h)
Thứ Tư, ngày 10/08/2044, Âm lịch ngày Tân Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Năm, ngày 11/08/2044, Âm lịch ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 12/08/2044, Âm lịch ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 13/08/2044, Âm lịch ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Chủ Nhật, ngày 14/08/2044, Âm lịch ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý

Mệnh ngày: Sa Trung Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng